Có 1 kết quả:
遞進 đệ tiến
Từ điển trích dẫn
1. Tuần tự tiến tới. ◇Lưu Hiếu Tiêu 劉孝標: “Phù hàn thử đệ tiến, thịnh suy tương tập” 夫寒暑遞進, 盛衰相襲 (Quảng tuyệt giao luận 廣絕交論).
2. Theo thứ tự thăng cấp. ◇Tống Kì 宋祁: “Vị kỉ, Tôn Tuyên Công diệc nhập lộ môn chấp kinh đệ tiến” 未幾, 孫宣公亦入露門執經遞進 (Phùng Thị Giảng hành trạng 馮侍講行狀).
2. Theo thứ tự thăng cấp. ◇Tống Kì 宋祁: “Vị kỉ, Tôn Tuyên Công diệc nhập lộ môn chấp kinh đệ tiến” 未幾, 孫宣公亦入露門執經遞進 (Phùng Thị Giảng hành trạng 馮侍講行狀).
Bình luận 0